HIẾU TRUNG TỬ

孝 忠 子
慈 親 待 子 不 相 逢
失 體 沙 場 已 盡 忠
祖 國 千 秋 崇 烈 士
人 民 萬 劫 想 英 雄
詩 囊
+Hán Việt:
HIẾU TRUNG TỬ
Từ thân đãi tử bất tương phùng
Thất thể sa trường dĩ tận trung
Tổ quốc thiên thu sùng liệt sĩ
Nhân dân vạn kiếp tưởng anh hùng
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
NGƯỜI CON TRUNG HIẾU
Cha mẹ hiền đợi con (mà) không gặp nhau
Nơi chiến trường,thân thể (con) mất,đã hết lòng trung với nước
Nghìn năm đất nước kính trọng liệt sĩ
Muôn kiếp người dân tưởng nhớ anh hùng
Thi Nang