ÁI NGHIỆP

愛 業
昔 日 我 登 程
離 田 別 弟 兄
心 常 銘 重 義
腦 尚 刻 深 情
忍 耐 尋 方 法
專 勤 訓 學 生
栽 培 於 祖 國
萬 代 得 清 平
詩 囊
Hán Việt:
ÁI NGHIỆP
Tích nhật ngã đăng trình
Ly điền biệt đệ huynh
Tâm thường minh trọng nghĩa
Não thượng khắc thâm tình
Nhẫn nại tầm phương pháp
Chuyên cần huấn học sinh
Tài bồi ư Tổ quốc
Vạn đại đắc thanh bình
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
YÊU NGHỀ
Ngày trước ta lên đường
Rời ruộng,xa anh em
Lòng luôn ghi nghĩa nặng
Não vẫn khắc tình sâu
Nhẫn nại tìm phương pháp
Chuyên cần dạy học trò
Vun trồng cho đất nước
Muôn đời được bình yên
Thi Nang