THU MỘ

秋 暮
惺 坐 門 前 覽 氣 車
妖 嬌 淑 女 適 回 家
孤 身 見 雁 還 遥 處
憶 友 當 年 在 古 河
詩 囊
+Hán Việt:
THU MỘ
Tỉnh tọa môn tiền lãm khí xa
Yêu kiều thục nữ thích hồi gia
Cô thân kiến nhạn hoàn dao xứ
Ức hữu đương niên tại cổ hà
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
CHIỀU THU
Trước cổng ngồi yên lặng nhìn xe hơi
Người con gái hiền lành mềm mại vừa trở về nhà
Một mình thấy nhạn trở về xứ xa
Nhớ bạn năm xưa ở sông cũ
Thi Nang