PHỤ MẪU ÁI DƯỠNG TỬ NỮ

父 母 愛 養 子 女
雙 堂 養 育 子 成 人
既 抱 孩 兒 更 事 勤
勸 誘 童 男 尋 好 友
觀 攜 少 女 重 慈 親
誠 心 昔 日 常 匡 國
老 體 今 時 尚 愛 民
極 苦 晨 昏 曾 教 稚
傳 留 美 德 在 陽 塵
詩 囊
Hán Việt;
PHỤ MẪU ÁI DƯỠNG TỬ NỮ
Song đường dưỡng dục tử thành nhân
Ký bão hài nhi cánh sự cần
Khuyến dụ đồng nam tầm hảo hữu
Quan huề thiếu nữ trọng từ thân
Thành tâm tích nhật thường khuông quốc
Lão thể kim thời thượng ái dân
Cực khổ thần hôn tằng giáo trĩ
Truyền lưu mỹ đức tại dương trần
Thi Nang
Dịch nghĩa:
CHA MẸ  THƯƠNG YÊU NUÔI NẤNG CON CÁI
Cha mẹ nuôi nấng chăm nom con cái nên người
Đã bồng bế con trẻ lại thêm công việc nhọc nhằn
Khuyên nhủ con trai nhỏ nên tìm bạn tốt
Chú ý xem xét dìu dắt con gái nhỏ tôn kính cha mẹ hiền lành thương con
Ngày trước lòng thành thực luôn giúp nước
Bây giờ thân già vẫn thương dân
Từng giáo dục con trẻ sớm tối khổ sở lắm
Đời này trao xuống cho đời khác mà giữ lại đức tốt ở cõi đời
Thi Nang