ỨC TỬ TÔN

憶 子 孫
孤 身 見 鷺 翔
憶 子 在 遐 方
  回 村 社 
 年 寓 鋪 坊
今 時 猶 隔 海
昔 日 已 離 鄉
 早 晚 哀 賢 
  覽 寞 堂
詩 囊
+Hán Việt:
ỨC TỬ TÔN
Cô thân kiến lộ tường
Ức tử tại hà phương
Nhất độ hồi thôn xã 
Tam niên ngụ phố phường
Kim thời do cách hải
Tích nhật dĩ ly hương
Tảo vãn ai hiền tức 
Hoài tôn lãm mịch đường
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
NHỚ CON CHÁU
Một mình thấy cò bay liệng
Nhớ con ở phương xa
Một lần quay về làng xóm 
Ba năm ngụ chốn phố phường
Bây giờ còn cách biển
Ngày trước đã rời quê
Sớm và chiều thương dâu hiền 
Trong lòng nhớ cháu,nhìn xung quanh nhà yên lặng vắng vẻ
Thi Nang