HOÀI NIỆM

懷 念
愁 雲 慘 霧 冷 冬 時
隔 阻 親 朋 已 別 離
此 晚 單 形 看 月 桂
斯 晨 隻 影 覽 荼 蘼
深 情 重 義 心 恆 刻
廣 德 洪 恩 腦 尚 持
每 度 寒 風 纔 拂 柳
搖 條 使 我 憶 薔 薇
詩 囊
Hán Việt:
HOÀI NIỆM
Sầu vân thảm vụ lãnh đông thì
Cách trở thân bằng dĩ biệt li
Thử vãn đơn hình khan nguyệt quế
Tư thần chích ảnh lãm đồ mi
Thâm tình trọng nghĩa tâm hằng khắc
Quảng đức hồng ân não thượng trì
Mỗi độ hàn phong tài phất liễu
Dao điều sử ngã ức tường vi
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NHỚ TƯỞNG
Mùa đông lạnh lẽo, sương mù thảm đạm, làn mây buồn rầu
Xa cách ngăn trở người thân thuộc và bằng hữu đã chia lìa nhau
Chiều ấy hình đơn xem nguyệt quế
Sáng này bóng lẻ ngắm đồ mi
Lòng thường ghi khắc nghĩa nặng tình sâu
Não vẫn còn giữ lại ơn lớn đức rộng
Mỗi lần gió lạnh vừa phớt qua cây liễu
Cành nhỏ lay động khiến ta nhớ tường vi
Thi Nang