CỔ CHI DU KÍCH CHƯ ANH HÙNG

古 芝 游 擊 諸 英 雄
戰 士 驅 讎 在 古 芝
曾 經 彈 雨 最 危 時
沙 場 汗 血 沾 殘 帽
火 線 煙 塵 滿 敝 衣
去 美 晨 昏 常 伏 擊
除 西 歲 月 已 維 持
同 心 努 力 匡 扶 國
永 久 名 存 刻 石 碑
詩 囊
Hán Việt:
CỔ CHI DU KÍCH CHƯ ANH HÙNG
Chiến sĩ khu thù tại Cổ Chi
Tằng kinh đạn vũ tối nguy thì
Sa trường hãn huyết triêm tàn mạo
Hỏa tuyến yên trần mãn tệ y
Khử Mỹ thần hôn thường phục kích
Trừ Tây tuế nguyệt dĩ duy trì
Đồng tâm nỗ lực khuông phù quốc
Vĩnh cửu danh tồn khắc thạch bi
Thi Nang
Dịch nghĩa:
CÁC ANH HÙNG DU KÍCH CỦ CHI
Chiến sĩ đuổi kẻ thù ở Củ Chi
Từng trải qua lúc rất nguy hiểm của mưa đạn
Mũ tồi thấm máu và mồ hôi nơi chiến trường
Áo rách đầy bụi và khói nơi tuyến lửa
Thường phục kích sớm tối khử Mỹ
Đã duy trì năm tháng trừ Tây
Gắng sức chung lòng giúp đỡ nước
Tên còn khắc vào bia đá mãi mãi
Thi Nang