ĐÁO HỌC ĐƯỜNG

到 學 堂
殘 春 昔 日 我 登 程
每 節 專 勤 講 誘 生
互 助 家 庭 猶 困 苦
同 欣 社 稷 甫 清 平
溫 和 校 裡 觀 徒 寫
寂 靜 林 旁 聽 鳥 鳴
腦 室 留 存 多 紀 念
誠 心 戀 友 慕 民 情
詩 囊
Hán Việt:
ĐÁO HỌC ĐƯỜNG
Tàn xuân tích nhật ngã đăng trình
Mỗi tiết chuyên cần giảng dụ sinh
Hỗ trợ gia đình do khốn khổ
Đồng hân xã tắc phủ thanh bình
Ôn hòa hiệu lý quan đồ tả
Tịch tĩnh lâm bàng thính điểu minh
Não thất lưu tồn đa kỷ niệm
Thành tâm luyến hữu mộ dân tình
Thi Nang
Dịch nghĩa:
ĐẾN TRƯỜNG HỌC
Ta lên đường ngày xưa vào cuối xuân
Giảng dạy học sinh chăm chỉ siêng năng mỗi tiết (giờ học)
Gia đình còn khốn cùng khổ cực giúp đỡ lẫn nhau
Nước nhà vừa mới trong sạch yên ổn cùng nhau vui mừng
Chú ý xem học trò viết trong trường yên lành
Nghe chim kêu bên cạnh rừng vắng vẻ
Nhiều kỷ niệm còn lưu trong buồng não
Lòng thành thật mến bạn, chuộng tình ý của người dân
Thi Nang