TỰ THUẬT

敘 述
我 體 今 時 似 竹 枯
遐 離 古 校 憶 門 徒
誠 心 美 意 專 勤 授
廣 德 良 才 忍 耐 臚
既 往 清 泉 觀 沼 澤
曾 經 小 道 覽 林 湖
師 型 每 日 常 嚴 整
簡 易 溫 辭 以 幼 摹
詩 囊
Hán Việt:
TỰ THUẬT
Ngã thể kim thời tự trúc khô
Hà ly cổ hiệu ức môn đồ
Thành tâm mỹ ý chuyên cần thụ
Quảng đức lương tài nhẫn nại lô
Ký vãng thanh tuyền quan chiểu trạch
Tằng kinh tiểu đạo lãm lâm hồ
Sư hình mỗi nhật thường nghiêm chỉnh
Giản dị ôn từ dĩ ấu mô
Thi Nang
Dịch nghĩa:
THUẬT BÀY RA
Bây giờ thân ta giống tre khô
Rời xa trường cũ, nghĩ nhớ học trò
Siêng năng trao cho ý tốt lòng chân thực
Nhẫn nại truyền lại tài lành đức rộng
Đã đến suối trong xem ao,đầm
Từng trải qua đường nhỏ ngắm rừng,hồ
Mỗi ngày khuôn mẫu của thầy luôn nghiêm trang và chỉnh tề
Lời nói ôn hòa, đơn sơ dễ hiểu để trẻ em bắt chước
Thi Nang