TIỂU LỘ BIÊN

小 路 邊
曾 經 渡 口 與 林 泉
遠 處 清 平 小 路 邊
靜 寂 村 旁 春 叫 鳥
叢 生 野 裡 夏 吟 蟬
門 前 蔚 茂 觀 荷 沼
屋 後 蕭 條 覽 枳 園
我 惻 鄉 迢 猶 極 苦
貧 民 昔 日 已 歸 田
詩 囊
Hán Việt:
TIỂU LỘ BIÊN
Tằng kinh độ khẩu dữ lâm tuyền
Viễn xứ thanh bình tiểu lộ biên
Tĩnh tịch thôn bàng xuân khiếu điểu
Tùng sinh dã lý hạ ngâm thiền
Môn tiền uất mậu quan hà chiểu
Ốc hậu tiêu điều lãm chỉ viên
Ngã trắc hương thiều do cực khổ
Bần dân tích nhật dĩ quy điền
Thi Nang
Dịch nghĩa:
VEN ĐƯỜNG NHỎ
Từng trải qua bến đò và rừng suối
Ven đường nhỏ trong sạch yên lặng nơi xứ xa
Chim kêu mùa xuân bên thôn quạnh quẽ
Ve ngâm mùa hạ trong đồng um tùm
Ngắm ao sen tươi tốt trước cửa
Nhìn vườn cây chanh gai xơ xác sau nhà
Ta thương xót làng xa còn khổ sở lắm
Ngày xưa người dân nghèo đã trở về ruộng
Thi Nang