KHẨN ĐIỀN

墾 田
往 昔 貧 民 復 返 田
消 除 野 草 在 河 邊
晨 昏 汗 液 沾 殘 襖
植 莒 栽 瓜 以 賺 錢
詩 囊
Hán Việt:
KHẨN ĐIỀN
Vãng tích bần dân phục phản điền
Tiêu trừ dã thảo tại hà biên
Thần hôn hãn dịch triêm tàn áo
Thực cử tài qua dĩ trám tiền
Thi Nang
Dịch nghĩa:
KHAI THÁC ĐẤT RUỘNG
Dân nghèo năm xưa trở về ruộng
Trừ bỏ đi cỏ dại ở ven sông
Sớm tối nước mồ hôi thấm ướt áo rách
Trồng rau diếp,trồng dưa để kiếm tiền
Thi Nang