ỨC HỌC SINH

憶 學 生
園 旁 悅 耳 鵲 鴝 鳴
使 我 憂 愁 憶 學 生
早 晚 誠 心 常 勸 誘
泉 林 昔 日 已 清 平
詩 囊
Hán Việt:
ỨC HỌC SINH
Viên bàng duyệt nhĩ thước cù minh
Sử ngã ưu sầu ức học sinh
Tảo vãn thành tâm thường khuyến dụ
Tuyền lâm tích nhật dĩ thanh bình
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NHỚ HỌC TRÒ
Chim chích chòe hót lảnh lót bên vườn
Khiến ta lo buồn nhớ học trò
Lòng chân thật sáng và chiều luôn khuyên nhủ dạy dỗ
Ngày xưa suối và rừng đã trong sạch yên lặng
Thi Nang