TƯỞNG CỐ HƯƠNG

想 故 鄉
遐 村 此 晚 在 茅 堂
冷 落 單 形 想 故 鄉
仰 視 鷗 群 猶 展 翅
疲 勞 我 背 倚 垣 墻
詩 囊
Hán Việt:
TƯỞNG CỐ HƯƠNG
Hà thôn thử vãn tại mao đường
Lãnh lạc đơn hình tưởng cố hương
Ngưỡng thị âu quần do triển sí
Bì lao ngã bối ỷ viên tường
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NHỚ LÀNG CŨ
Ở nhà tranh vào chiều ấy nơi thôn xa
Thân đơn lặng lẽ nhớ làng cũ
Ngửa mặt lên nhìn bầy chim âu còn sải cánh
Lưng ta mệt mỏi dựa vào vách đất thấp
Thi Nang