ỨC XUÂN ĐƯỜNG

憶 椿 堂
鳥 叫 雞 啼 在 遠 方
形 單 冷 落 憶 椿 堂
當 時 仰 視 浮 雲 散
使 我 憂 愁 望 故 鄉
詩 囊
Hán Việt:
ỨC XUÂN ĐƯỜNG
Điểu khiếu kê đề tại viễn phương
Hình đơn lãnh lạc ức xuân đường
Đương thì ngưỡng thị phù vân tán
Sử ngã ưu sầu vọng cố hương
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NHỚ CHA
Chim kêu gà gáy ở phương xa
Hình đơn lặng lẽ nhớ cha
Lúc ấy ngẩng nhìn mây nổi tan
Khiến cho ta lo buồn trông về làng cũ
Thi Nang