TRẮC HỌC SINH

惻 學 生
此 日 遐 鄉 已 太 平
林 旁 夏 晚 聽 蟬 鳴
行 牛 叫 鳥 田 間 在
使 我 當 時 惻 學 生
詩 囊
Hán Việt:
TRẮC HỌC SINH
Thử nhật hà hương dĩ thái bình
Lâm bàng hạ vãn thính thiền minh
Hành ngưu khiếu điểu điền gian tại
Sử ngã đương thì trắc học sinh
Thi Nang
Dịch nghĩa:
THƯƠNG XÓT HỌC TRÒ
Nơi làng xa ngày ấy đã rất bình yên
Nghe ve ngâm vào chiều hạ bên rừng
Ở nơi đồng ruộng chim kêu,bò đi
Lúc đó khiến ta thương xót học trò
Thi Nang