TẢN BỘ QUAN CẢNH VẬT

散 步 觀 景 物
平 明 散 步 覽 林 泉
槁 竹 丘 旁 滿 霧 煙
剷 彘 啼 雞 黃 柳 側
翔 鳩 舞 燕 萎 椰 前
森 荷 密 草 深 池 裡
蔚 葦 隆 蒲 淺 澤 邊
此 日 江 頭 吾 已 見
貧 民 墾 闢 各 荒 田
詩 囊
Hán Việt:
TẢN BỘ QUAN CẢNH VẬT
Bình minh tản bộ lãm lâm tuyền
Cảo trúc khâu bàng mãn vụ yên
Sản trệ đề kê hoàng liễu trắc
Tường cưu vũ yến ủy gia tiền
Sâm hà mật thảo thâm trì lý
Úy vĩ long bồ thiển trạch biên
Thử nhật giang đầu ngô dĩ kiến
Bần dân khẩn tịch các hoang điền
Thi Nang
Dịch nghĩa:
ĐI DẠO XEM CẢNH VẬT
Đi dạo nhìn rừng suối vào lúc trời mới sáng rõ
Khói sương đầy cạnh gò tre khô
Bên cây liễu úa vàng gà gáy heo ủi
Trước cây dừa héo chim én liệng chim tu hú bay
Trong ao sâu cỏ dày sen rậm
Ven chằm cạn lác tốt lau tươi
Ta đã thấy nơi đầu sông vào ngày ấy
Dân nghèo mở mang đất đai các ruộng hoang để trồng trọt
Thi Nang