QUAN CẢNH VẬT

觀 景 物
水 稻 滿 青 田
蓮 潭 畔 桂 園
烏 檀 邊 舞 鵲
粟 米 上 鳴 蟬
沼 裡 模 糊 霧
林 旁 菲 薄 煙
多 時 觀 景 物
憶 母 倚 門 前
詩 囊
Hán Việt:
QUAN CẢNH VẬT
Thủy đạo mãn thanh điền
Liên đàm bạn quế viên
Ô đàn biên vũ thước
Túc mễ thượng minh thiền
Chiểu lý mô hồ vụ
Lâm bàng phỉ bạc yên
Đa thì quan cảnh vật
Ức mẫu ỷ môn tiền
Thi Nang
Dịch nghĩa:
XEM CẢNH VẬT
Ruộng xanh đầy lúa tẻ
Vườn quế cạnh đầm sen
Chim khách bay liệng ven cây gáo
Ve ngâm trên cây ngô
Sương mù lờ mờ trong ao
Khói mỏng mảnh bên rừng
Nhiều khi xem cảnh vật
Nhớ mẹ dựa vào trước cửa
Thi Nang