THƯỚNG TƯỞNG NIỆM TỪ

上 想 念 祠 
吾 兵 死 陣 得 宗 崇
永 劫 留 存 越 史 中
倚 塔 哀 懷 諸 烈 士
看 碑 仰 至 位 英 雄
沙 場 昔 日 愁 身 散
社 稷 今 時 獎 命 終
勇 敢 堅 強 追 殺 敵
全 民 萬 古 愛 無 窮
詩 囊
+Hán Việt:
THƯỚNG TƯỞNG NIỆM TỪ
Ngô binh tử trận đắc tôn sùng
Vĩnh kiếp lưu tồn Việt sử trung
Ỷ tháp ai hoài chư liệt sĩ
Khan bi ngưỡng chí vị anh hùng
Sa trường tích nhật sầu thân tán
Xã tắc kim thời tưởng mệnh chung
Dũng cảm kiên cường truy sát địch
Toàn dân vạn cổ ái vô cùng
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
LÊN ĐỀN TƯỞNG NIỆM
Binh lính của ta chết ở chỗ chiến trường được tôn trọng và sùng bái
Còn lưu lại đời đời kiếp kiếp trong sử Việt
Dựa vào tháp thương nhớ các liệt sĩ
Xem bia kính mến đến cực điểm vị anh hùng
Ngày xưa nơi chiến trường buồn rầu thân thể lìa tan
Bây giờ nhà nước khen ngợi thưởng công cho những sinh mạng đã mất
(Đã)Mạnh mẽ,can đảm,bền chí đuổi theo mà giết giặc
Muôn đời toàn dân thương yêu  vô cùng
Thi Nang