HÀ PHƯƠNG

遐 方
當 時 已 住 此 遐 方
想 友 駢 肩 到 學 堂
少 刻 單 形 觀 野 綠
多 時 隻 影 覽 湖 蒼
消 愁 沼 上 瞻 鳧 舞
解 悶 途 邊 看 雉 翔
往 日 林 旁 荒 僻 景
秋 還 使 我 憶 情 娘
詩 囊
Hán Việt:
HÀ PHƯƠNG
Đương thì dĩ trú thử hà phương
Tưởng hữu biền kiên đáo học đường
Thiểu khắc đơn hình quan dã lục
Đa thì chích ảnh lãm hồ thương
Tiêu sầu chiểu thượng chiêm phù vũ
Giải muộn đồ biên khán trĩ tường
Vãng nhật lâm bàng hoang tích cảnh
Thu hoàn sử ngã ức tình nương
Thi Nang
Dịch nghĩa:
PHƯƠNG XA
Lúc đó đã ở nơi phương xa ấy
Nhớ bạn kề vai đến trường học
Ít lúc hình đơn xem đồng xanh
Nhiều khi bóng lẻ ngắm hồ biếc
Ngửa mặt trông le le liệng trên ao để khuây khỏa mối sầu
Nhìn chim trĩ bay bên đường để tìm thú vui cho đỡ buồn
Cảnh vắng vẻ bên cạnh rừng ngày xưa
Thu về khiến ta nhớ người yêu
Thi Nang