HÀ THÔN CỔ HIỆU

遐 村 古 校
遐 村 古 校 已 清 平
往 日 丘 旁 聽 鳥 鳴
努 力 長 年 扶 祖 國
同 心 短 刻 輔 家 庭
晨 昏 謹 慎 尋 新 友
早 晚 專 勤 教 舊 生
此 歲 常 川 懷 重 義
從 來 使 我 憶 深 情
詩 囊
Hán Việt:
HÀ THÔN CỔ HIỆU
Hà thôn cổ hiệu dĩ thanh bình
Vãng nhật khâu bàng thính điểu minh
Nỗ lực trường niên phù tổ quốc
Đồng tâm đoản khắc phụ gia đình
Thần hôn cẩn thận tầm tân hữu
Tảo vãn chuyên cần giáo cựu sinh
Thử tuế thường xuyên hoài trọng nghĩa
Tòng lai sử ngã ức thâm tình
Thi Nang
Dịch nghĩa:
TRƯỜNG XƯA NƠI THÔN XA
Trường xưa nơi thôn xa đã yên ổn trong sạch
Nghe chim kêu bên gò ngày trước
Năm dài gắng sức giúp đỡ nước của tổ tiên mình
Khắc ngắn chung lòng phụ giúp gia đình
Sớm và tối cẩn thận tìm bạn mới
Sáng và chiều siêng năng dạy dỗ học trò cũ
Năm ấy mãi luôn mang nghĩa nặng
Từ đó đến nay khiến ta nhớ tình cảm sâu đậm
Thi Nang