HÀNH NHÂN

行 人
途 邊 下 葉 已 枯 黃
熱 野 荒 田 起 皺 莨
苦 舌 乾 唇 酸 軟 足
行 人 止 步 竹 林 旁
詩 囊
Hán Việt:
HÀNH NHÂN
Đồ biên há diệp dĩ khô hoàng
Nhiệt dã hoang điền khởi trứu lang
Khổ thiệt can thần toan nhuyễn túc
Hành nhân chỉ bộ trúc lâm bàng
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NGƯỜI ĐI ĐƯỜNG XA
Lá rơi bên đường đã khô héo
Cỏ héo quắt,ruộng hoang,đồng nóng
Chân mỏi nhừ,môi khô,lưỡi đắng
Người đi đường xa dừng bước bên rừng tre
Thi Nang