KHAN MAI HOA KHAI

看 梅 花 開
階 旁 萬 朵 梅
賞 玩 每 花 開
夕 過 蜂 
朝 還 蝶 螻 來
看 園 懷 俊 杰
覽 景 惜 英 才
 次 飄 黃 瓣
多 時 使 我 哀
詩 囊
Hán Việt:
KHAN MAI HOA KHAI
Giai bàng vạn đóa mai
Thưởng ngoạn mỗi hoa khai
Tịch quá phong quần
Triêu hoàn điệp lũ  lai
Khan viên hoài tuấn kiệt
Lãm cảnh tích anh tài
Kỷ thứ phiêu hoàng biện?
Đa thời sử ngã ai
Thi Nang
Dịch nghĩa:
XEM HOA MAI NỞ
Bên thềm vạn đóa mai
Xem ngắm từng hoa nở
Buổi chiều đã qua,bầy ong bay liệng
Buổi mai trở lại,lũ bướm đến
Trông vườn nhớ tuấn kiệt
Nhìn cảnh tiếc anh tài
Mấy lần gió cuốn cánh hoa vàng bay?
Lắm lúc khiến ta thương xót
Thi Nang