NGẢI ĐẠO

刈 稻
極 苦 當 時 女 教 員
平 明 往 日 到 遙 田
持 鐮 刈 稻 鮮 黃 色
汗 液 沾 頷 溼 舉 肩
詩 囊
Hán Việt:
NGẢI ĐẠO
Cực khổ đương thì nữ giáo viên
Bình minh vãng nhật đáo dao điền
Trì liêm ngải đạo tiên hoàng sắc
Hãn dịch triêm hàm thấp cử kiên
Thi Nang
Dịch nghĩa:
CẮT LÚA
Giáo viên nữ lúc đó khổ sở lắm
Ngày xưa khi mới hửng sáng đến ruộng xa
Cầm liềm cắt lúa vàng tươi
Nước mồ hôi thấm vào cằm,ướt cả vai
Thi Nang