PHÂN KỲ

分 岐
昔 日 我 分 岐
家 庭 已 別 離
憂 愁 心 少 刻
憶 念 腦 多 時
梓 里 懷 兄 餞
萱 堂 盼 弟 歸
江 河 猶 隔 阻
重 義 得 維 持
詩 囊
Hán Việt:
PHÂN KỲ
Tích nhật ngã phân kỳ
Gia đình dĩ biệt ly
Ưu sầu tâm thiểu khắc
Ức niệm não đa thì
Tử lý hoài huynh tiễn
Huyên đường phán đệ quy
Giang hà do cách trở
Trọng nghĩa đắc duy trì
Thi Nang
Dịch nghĩa:
CHIA LY
Ngày xưa ta chia ly
Gia đình đã lìa cách nhau,kẻ ở người đi
Ít lúc lòng buồn lo
Nhiều khi não nghĩ nhớ lại
Quê xưa nhớ anh tiễn đưa
Mẹ trông chờ em trai trở về
Sông ngòi còn xa cách ngăn trở
Nghĩa nặng được giữ gìn
Thi Nang