THỬ THÔN CẢNH VẬT

此 村 景 物
黃 瓜 水 稻 滿 青 田
冷 落 村 旁 蔚 枳 園
舞 隼 飛 鴝 茅 屋 後
啼 雞 吠 狗 竹 門 前
荷 花 美 麗 深 池 裡
柳 樣 妖 嬌 小 徑 邊
往 昔 吾 恆 觀 景 物
槐 株 上 接 起 吟 蟬
詩 囊
Hán Việt:
THỬ THÔN CẢNH VẬT
Hoàng qua thủy đạo mãn thanh điền
Lãnh lạc thôn bàng uất chỉ viên
Vũ chuẩn phi cù mao ốc hậu
Đề kê phệ cẩu trúc môn tiền
Hà hoa mỹ lệ thâm trì lý
Liễu dạng yêu kiều tiểu kính biên
Vãng tích ngô hằng quan cảnh vật
Hòe chu thượng tiếp khởi ngâm thiền
Thi Nang
Dịch nghĩa:
CẢNH VẬT NƠI THÔN ẤY
Ruộng xanh đầy lúa tẻ,dưa leo
Vườn cây chỉ tốt tươi bên thôn vắng vẻ
Sau nhà tranh chim sáo bay,chim cắt liệng
Trước cổng tre chó sủa,gà gáy
Trong ao sâu đẹp đẽ hoa sen
Ven lối nhỏ mềm mại thướt tha dáng liễu
Thuở trước ta thường ngắm xem cảnh vật
Ve sầu ngâm dấy lên liền với nhau trên gốc cây hòe
Thi Nang