VỌNG PHU

望 夫
少 婦 冷 春 時
夫 行 不 可 歸
長 更 求 再 合
短 刻 恨 分 歧
火 線 塵 煙 滿
閨 房 淚 髮 虧
幽 愁 心 久 待
致 使 丑 顏 皮
詩 囊
+Hán Việt:
VỌNG PHU
Thiếu phụ lãnh xuân thì
Phu hành bất khả qui
Trường canh cầu tái hợp
Đoản khắc hận phân kỳ
Hỏa tuyến trần yên mãn
Khuê phòng lệ phát khuy
U sầu tâm cửu đãi
Trí sử xú nhan bì
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
TRÔNG CHỒNG VỀ
Thời xuân lạnh lẽo của thiếu phụ
Chồng đi không thể về
Canh dài mong mỏi sum họp trở lại
Khắc ngắn oán giận chia ly
Đầy khói và bụi nơi tuyến lửa
Vơi tóc và nước mắt chốn buồng khuê
Chờ đợi lâu lòng buồn ngầm
Để đến nỗi da mặt mày xấu xí
Thi Nang