HOÀNG MAI HOA KHAI

黃 梅 花 開
倚 柱 覽 黃 梅
階 前 既 盛 開
多 時 蜂 鬧 動
少 刻 蝶 交 來
使 志 懷 親 友
搖 心 戀 善 才
春 愁 花 蕊 散
早 落 也 何 哉
詩 囊
Hán Việt:
HOÀNG MAI HOA KHAI
Ỷ trụ lãm hoàng mai
Giai tiền ký thịnh khai
Đa thời phong náo động
Thiểu khắc điệp giao lai
Sử chí hoài thân hữu
Dao tâm luyến thiện tài
Xuân sầu hoa nhụy tán
Tảo lạc dã hà tai
Thi Nang
Dịch nghĩa:
HOA MAI VÀNG NỞ
Dựa cột xem mai vàng
Trước thềm đã nở rộ
Nhiều khi ong bay lộn xộn
Ít chặp bướm đến tấp nập
Khiến chí nhớ bạn thân
Lay động lòng thương mến tài lành
Mối sầu mùa xuân nhụy hoa lìa tan
Rụng sớm là tại sao?
Thi Nang