XUẤT TRẬN

出 陣
殫 雨 塵 煙 滿 戰 場
哀 懷 將 士 在 前 方
臨 行 此 日 慈 親 餞
出 陣 何 年 復 草 堂
詩 囊
+Hán Việt:
XUẤT TRẬN
Đạn vũ trần yên mãn chiến trường
Ai hoài tướng sĩ tại tiền phương
Lâm hành thử nhật từ thân tiễn
Xuất trận hà niên phục thảo đường?
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
ĐEM BINH RA TRẬN
Nơi đánh nhau đầy khói bụi và mưa đạn
Nhớ thương tướng và binh lính ở phía trước
Ngày ấy vào lúc ra đi cha mẹ hiền đưa tiễn
Đem binh ra trận,năm nào trở về nhà cỏ?
Thi Nang