ĐỘC TRÚ VIỄN HỌC ĐƯỜNG

獨 住 遠 學 堂
黃 昏 遠 學 堂
只 影 與 垂 楊
沼 側 雙 鳧 逗
田 間 兩 鷺 翔
寒 生 回 幾 戶
舊 友 到 何 方
靜 寞 泉 林 景
孤 形 望 故 鄉
詩 囊
+Hán Việt:
ĐỘC TRÚ VIỄN HỌC ĐƯỜNG
Hoàng hôn viễn học đường
Chích ảnh dữ thùy dương
Chiểu trắc song phù đậu
Điền gian lưỡng lộ tường
Hàn sinh hồi kỷ hộ?
Cựu hữu đáo hà phương?
Tĩnh mịch tuyền lâm cảnh
Cô hình vọng cố hương
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
MỘT MÌNH Ở TRƯỜNG HỌC XA
Nơi trường học xa vào lúc chạng vạng
Bóng lẻ cùng với cây liễu
Cặp le le đậu lại bên cạnh ao
Đôi cò bay liệng nơi đồng ruộng
Học trò nghèo trở về mấy nhà?
Bạn cũ đến phương nào?
Cảnh rừng suối yên lặng
Một mình trông về quê cũ
Thi Nang