別 故 知
此 晚 濱 旁 別 故 知
回 看 飲 泣 渡 江 時
行 舟 破 浪 遲 流 水
兩 岸 離 愁 慘 切 悲
詩 囊
+Hán Việt:
BIỆT CỐ TRI
Thử vãn tân bàng biệt cố tri
Hồi khan ẩm khấp độ giang thì
Hành châu phá lãng trì lưu thủy
Lưỡng ngạn ly sầu thảm thiết bi
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
TỪ BIỆT BẠN CŨ
Từ biệt bạn cũ bên bờ sông vào chiều ấy
Lúc qua sông nuốt nước mắt quay lại nhìn
Nước chảy chậm,rẽ sóng thuyền đi
Thương đau như cắt ruột về nỗi buồn rầu vì xa nhau đôi bờ
Thi Nang
+Dịch thơ:
TỪ BIỆT BẠN CŨ
Chiều ấy ven bờ giã bạn xong
Quay nhìn nuốt lệ lúc qua sông
Thuyền đi rẽ sóng dòng trôi chậm
Đôi ngả buồn đau tựa cắt lòng
Thi Nang