MẸ HIỀN

慈 母 
母 歲 今 時 九 十 餘 
誠 心 美 德 且 寬 慈 
精 神 爽 快 常 安 樂 
早 晚 萱 堂 好 讀 書 
詩 囊 
+Hán Việt:
TỪ MẪU
Mẫu tuế kim thời cửu thập dư
Thành tâm mỹ đức thả khoan từ
Tinh thần sảng khoái thường an lạc
Tảo vãn huyên đường hiếu độc thư 
Thi Nang 
+Dịch nghĩa:
MẸ HIỀN
Bây giờ tuổi mẹ ngoài chín mươi 
Đức tốt,lòng thành thật lại còn rộng rãi hiền lành 
Tinh thần thong dung khoái hoạt thường an vui 
Sớm và chiều,mẹ ham thích đọc sách 
Thi Nang
+Dịch thơ:
MẸ HIỀN
Tuổi mẹ bây giờ ngoại chín mươi
Lòng ngay, đức tốt lại thương người
Tinh thần sảng khoái thường vui vẻ
Đọc sách từng chiều mỗi sớm mai
Thi Nang