BẾN ĐÒ XƯA

古 渡 
此 日 到 河 邊 
孤 身 佇 立 船 
蕭 條 觀 舊 景
寂 寞 覽 荒 田 
館 畔 寒 茅 屋 
流 旁 綠 竹 園 
看 萍 浮 水 上 
已 四 十 年 前 
詩 囊 
+Hán Việt:
CỔ ĐỘ
Thử nhật đáo hà biên
Cô thân trữ lập thuyền
Tiêu điều quan cựu cảnh 
Tịch mịch lãm hoang điền 
Quán bạn hàn mao ốc 
Lưu bàng lục trúc viên 
Khan bình phù thủy thượng 
Dĩ tứ thập niên tiền 
Thi Nang
+Dịch nghĩa:
BẾN ĐÒ XƯA 
Ngày ấy đến bờ sông
Một mình đứng đợi thuyền 
Trông cảnh cũ buồn bã 
Nhìn ruộng hoang yên lặng 
Nhà tranh nghèo khổ bên tiệm 
Vườn tre biếc cạnh dòng  
Xem bèo nổi trên mặt nước  
Đã qua bốn mươi năm trước 
Thi Nang
+Dịch thơ:
BẾN ĐÒ XƯA 
Ngày ấy đến bờ sông
Chờ thuyền, bóng lẻ trông
Tiêu điều xem cựu cảnh
Tịch mịch ngắm hoang đồng
Mái lá nghèo bên tiệm
Vườn tre biếc cạnh dòng
Nhìn bèo trên mặt nước
Đã bốn chục mùa đông
Thi Nang