THÁI BÌNH XÃ TẮC

太 平 社 稷
當 時 敵 罷 兵
領 土 既 清 平
貴 子 逢 迎 父
良 朋 再 遇 兄
全 民 懷 重 義
舉 國 造 深 情
社 稷 添 繁 盛
山 河 得 顯 榮
詩 囊
Hán Việt:
THÁI BÌNH XÃ TẮC
Đương thì địch bãi binh
Lãnh thổ ký thanh bình
Quý tử phùng nghênh phụ
Lương bằng tái ngộ huynh
Toàn dân hoài trọng nghĩa
Cử quốc tạo thâm tình
Xã tắc thiêm phồn thịnh
Sơn hà đắc hiển vinh
Thi Nang
Dịch nghĩa:
NƯỚC NHÀ RẤT BÌNH YÊN
Buổi ấy địch giải tán binh đội
Lãnh thổ đã yên lặng trong sạch
Con quý đón rước cha
Bạn tốt gặp lại anh
Toàn dân mang nghĩa nặng
Cả nước xây đắp tình sâu
Nước nhà thêm đông đúc thịnh vượng
Sông núi được rực rỡ vẻ vang
Thi Nang