VUI MỪNG

欣 喜
斜 輝 曩 日 媳 臨 盆
祖 父 今 時 有 嫡 孫
可 愛 家 庭 欣 不 盡
維 持 福 蔭 及 宗 門
詩 囊
Hán Việt:
HÂN HỈ
Tà huy nãng nhật tức lâm bồn
Tổ phụ kim thời hữu đích tôn
Khả ái gia đình hân bất tận
Duy trì phúc ấm cập tông môn
Thi Nang
Dịch nghĩa:
VUI MỪNG
Lúc bóng xế ngày trước con dâu sinh nở
Ông nội bây giờ có cháu trai trưởng
Dễ thương (nên) gia đình vui mừng vô cùng
Giữ gìn ơn trạch của tổ tiên để lại cùng với dòng họ
Thi Nang
Dịch thơ:
VUI MỪNG
Giữa xế dâu hiền chuyển dạ sinh
Cháu trai duy nhất của gia đình
Ông bà, bố mẹ mừng vui quá
Giữ phúc gìn ân cả họ mình
Thi Nang