BIỆT HỮU LY ĐỒ

別 友 離 徒
啼 鵑 此 晚 舊 江 頭
舞 雀 吟 蟬 萎 木 丘
別 友 離 徒 吾 慘 惻
回 看 景 色 又 憂 愁
詩 囊
Hán Việt:
BIỆT HỮU LY ĐỒ
Đề quyên thử vãn cựu giang đầu
Vũ tước ngâm thiền ủy mộc khâu
Biệt hữu ly đồ,ngô thảm trắc
Hồi khan cảnh sắc hựu ưu sầu
Thi Nang
Dịch nghĩa:
TỪ BIỆT BẠN RỜI XA HỌC TRÒ
Nơi đầu sông cũ vào chiều ấy chim quốc kêu
Chốn gò cây héo,ve ngâm,chim sẻ bay liệng
Từ biệt bạn,rời xa học trò,ta thương xót
Quay lại nhìn phong cảnh lại lo buồn
Thi Nang