LÃNG NGUYỆT HẠ

朗 月 下
朗 月 小 庭 中
門 前 稻 穀 礱
同 心 賢 弟 碾
努 力 好 徒 舂
橄 欖 旁 鳴 鴨
薔 薇 畔 語 蟲
疲 勞 全 二 臂
仰 視 廣 寒 宮
詩 囊
Hán Việt:
LÃNG NGUYỆT HẠ
Lãng nguyệt tiểu đình trung
Môn tiền đạo cốc lung
Đồng tâm hiền đệ niễn
Nỗ lực hảo đồ thung
Cảm lãm bàng minh áp
Tường vi bạn ngữ trùng
Bì lao toàn nhị tý
Ngưỡng thị Quảng hàn cung
Thi Nang
Dịch nghĩa:
DƯỚI TRĂNG SÁNG
Trong sân nhỏ trăng sáng
Cái cối xay lúa trước cửa
Bạn lành chung lòng xay
Trò tốt gắng sức giã
Vịt kêu cạnh cây trám
Côn trùng kêu bên cây tường vi
Cả hai cánh tay mệt mỏi
Ngẩng nhìn lên cung trăng
Thi Nang